Phúc Điền TOANO
Chiều dài: 5495mm, Chiều rộng: 2090mm,
Chiều cao: 2475mm, Chiều dài cơ sở: 3350mm,
Số cửa: 5, Tùy chọn chỗ ngồi: 6/7/9 chỗ,
Thông số lốp trước: 195/75 R16,
Thông số lốp sau: 195/75 R16,
Thông số lốp dự phòng: kích thước đầy đủ.
Động cơ: Model động cơ là 4F25TC1, dung tích xi-lanh 2.5L. Hệ thống nạp khí nạp tăng áp. Hệ thống xy-lanh hình chữ L, gồm 4 xy-lanh. Mỗi xy-lanh có 4 van. Hệ thống van DOHC. Công suất cực đại 158 mã lực, công suất cực đại 116kW, tốc độ vòng tua máy tối đa 3000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 400N·m, dải vòng tua máy từ 1300-2700 vòng/phút. Loại nhiên liệu là dầu diesel, cấp nhiên liệu 0#, và phương pháp cung cấp nhiên liệu là phun nhiên liệu trực tiếp.
Hộp số: Loại hộp số là hộp số sàn (MT), có 6 cấp số.
Hệ thống lái khung gầm: Hệ dẫn động cầu trước. Hệ thống treo trước là loại độc lập McPherson. Hệ thống treo sau là loại nhíp lá không độc lập. Trợ lực lái là loại trợ lực thủy lực. Kết cấu thân xe là loại liền khối.
Cấu hình an toàn: Túi khí ghế trước và sau là tùy chọn. Xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân bổ lực phanh. Một số mẫu xe có thể được trang bị màn hình hiển thị áp suất lốp. Cảnh báo chưa thắt dây an toàn chỉ có ở ghế lái. Xe được trang bị giao diện ghế trẻ em ISOFIX. Xe được trang bị hệ thống chống trộm điện tử động cơ, khóa trung tâm nội thất và chìa khóa điều khiển từ xa.
Cấu hình phụ trợ: Một số mẫu xe có camera chiếu hậu. Tính năng tiêu chuẩn là kiểm soát hành trình. Vật liệu vô lăng là thép. Cửa trượt bên hông là loại chỉnh tay ở bên phải. Chất liệu ghế là vải. Các tùy chọn điều chỉnh ghế chính bao gồm điều chỉnh trước, sau và tựa lưng. Một số mẫu xe cũng có thể được tùy chỉnh độ cao.