Xe tải Foton TOANO Window Van
Động cơ: ISF 2.8/ISF 3.8
Loại nhiên liệu: Diesel
Sức chứa: 1167/985
Số ghế: 14/9 ghế
Loại lái xe: 4*2
Vấn đề: Euro IV/II
Chiều dài tổng thể: 5990/5015 mm
Xe tải Foton TOANO Window Van được phát triển tại trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ ô tô Foton ở Stuttgart, Đức, tuân thủ công nghệ gen huyền thoại của Đức và khái niệm sản xuất xe tinh tế, tạo ra dòng xe tải lớn TOANO hoàn toàn mới của châu Âu.
Foton TOANO kế thừa chất lượng Đức, mang sức mạnh Cummins đẳng cấp thế giới, giới thiệu hệ thống quản lý chất lượng Daimler, được sản xuất tại nhà máy thông minh với công nghệ không tiếp xúc, tự động và không phát thải, cũng như tạo ra những đối tác chất lượng cao cho người dùng.
TOANO là một cái tên rất Đức và sở hữu dòng xe VAN lớn độc đáo của Châu Âu, đạt được chức năng mô hình đa dạng, không gian đa dạng cũng như sự an toàn và thoải mái của xe chở khách và khả năng sử dụng đa chức năng của xe kinh doanh.
VAN còn được gọi là nền tảng xe thương mại đa năng, bao gồm xe van kín, xe buýt, xe tải và xe cải tiến đặc biệt. Xe cũng được trang bị nhiều chức năng như không gian chở khách rộng rãi, tiện nghi như xe du lịch và xe van chở hàng cỡ lớn.
Xe VAN cỡ lớn là xe thương mại cỡ lớn, thiết kế đầu dài, có hơn 10 chỗ ngồi; xe VAN cỡ trung là xe đầu phẳng, có hơn 10 chỗ ngồi; xe VAN cỡ nhỏ là xe thương mại có 7 chỗ ngồi.
Tiêu chuẩn của xe VAN lớn:
Không gian siêu rộng
Bố trí hợp lý
Sức mạnh tăng vọt
An toàn tuyệt đối
Khả năng chuyên chở siêu khỏe
Tiết kiệm nhiên liệu tốt
Dòng xe VAN cỡ lớn của Châu Âu “xe đón tiếp nguyên thủ quốc gia”
– Dòng xe tải cỡ lớn tầm trung đến cao cấp của Châu Âu, có nhiều tính năng và chức năng đa hướng, có thể ứng dụng vào vận tải và hậu cần trong thành phố, cũng có thể dùng làm xe tiếp đón doanh nghiệp và xe đưa đón hành khách, cũng như dùng cho nhiều loại xe chống cháy nổ của cảnh sát, xe cứu thương, xe chỉ huy liên lạc, xe buýt trường học và các mục đích chuyển đổi khác.
– Cung cấp xe có thân xe tiêu chuẩn (chiều dài cơ sở) và thân xe kéo dài (chiều dài cơ sở) và dựa trên hệ dẫn động cầu sau để đáp ứng nhu cầu khác nhau của khách hàng.
– Dòng xe tải nhẹ số 1 thị trường châu Âu mới.
TOANO có thể được chia thành 5990 Body và 5015 Body.
Thân xe TOANO 5990 hướng đến thị trường trung cấp đến cao cấp để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hành khách và hàng hóa tiêu dùng cũng như dịch vụ công cộng.
TOANO 5015 Body hướng đến thị trường trung cấp đến cao cấp để đáp ứng nhu cầu tiếp nhận dịch vụ thương mại, xuống đến thị trường logistics vận tải hàng hóa thương mại cấp thấp.
Xe hạng nhẹ “dòng xe thương mại trung cấp đến cao cấp của Châu Âu”
– Thiết kế mô hình đẹp mắt: bề mặt đúc đầy đủ và mạnh mẽ, kiểu dáng năng động và mượt mà, thiết kế nội thất xe chở khách.
– Hiệu suất động: hiệu suất năng lượng mạnh mẽ, ổn định và đáng tin cậy, bảo trì thuận tiện.
– An toàn khi lái xe: kết cấu xe chắc chắn, đáng tin cậy, an toàn và ổn định khi di chuyển.
– Sức chứa: không gian rộng rãi và thoải mái hơn, nhiều không gian chứa đồ hơn, sức chứa lớn hơn.
loại thông số |
Dữ liệu chính |
|||
Kích thước xe |
Chiều dài tổng thể mm |
5990 |
5015 |
5735 |
Chiều rộng tổng thể (không bao gồm gương chiếu hậu) mm |
2000 |
2000 |
2000 |
|
Kiểu trên cùng - Chiều cao tổng thể (không tải) mm |
Xe mui trần cỡ trung-2415 |
Xe mui trần cỡ trung-2430 |
Xe mui trần cỡ trung-2445 |
|
Chiều dài cơ sở mm |
3750 |
2933 |
3350 |
|
Bề mặt lốp (trước/sau) mm |
1704/1740 |
1704/1740 |
1704/1740 |
|
Phần nhô ra phía trước/phía sau mm |
993/1247 |
993/1089 |
933/1392 |
|
Góc nghiêng của xe (không tải) |
0.6 |
0.9 |
0.7 |
|
Khả năng lưu thông |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (đầy tải) mm |
≥160 |
≥160 |
150 |
Rampangle (đầy đủ tải) |
≥15 |
≥19,8 |
30 |
|
Góc tiếp cận (tải đầy đủ) |
≥18,8 |
≥18,8 |
≤21,5 |
|
Góc khởi hành (đầy tải) |
≥15,5 |
≥20,8 |
≤11,9 |
|
Bán kính quay vòng tối thiểu m |
≤13,5 |
≤11,5 |
≤6,1 |
|
Thánh lễ |
Số chỗ ngồi |
3/6/12/14/15/17/18 |
3/6/7/9 |
6 |
Trọng lượng lề đường kg |
2332 (14 ghế) |
2315 (9 ghế) |
2320 (6 chỗ ngồi) |
|
khả năng chuyên chở |
1167 |
985 |
1230 |
|
Tổng khối lượng kg |
3499 |
3300 |
3550 |
|
Hệ thống điện |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Diesel |
Diesel |
Người mẫu |
ISF 2.8 |
ISF 2.8 |
4JB1T |
|
Độ dịch chuyển L |
2.8 |
2.8 |
2.8 |
|
Công suất kw/vòng/phút |
120/130(3600) |
Mèo (3600) |
81(3600) |
|
Mô-men xoắn cực đại N.m/vòng/phút |
360 (1400-1800) |
280 (1400-1800) |
280 (1400-1800) |
|
Tốc độ tối đa (đầy tải)km/h |
≥143 |
≥130 |
≥120 |
|
Thời gian tăng tốc (đầy tải 0-100km/h) giây |
≤29 |
≤39 |
≤37 |
|
Khả năng lên cấp tối đa% |
≥35 |
≥30 |
≥30 |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu tổng hợp L |
≤9,5 |
≤9,5 |
≤10,5 |