Foton Aumark TX 5511
Thương hiệu: Foton AUMARK TX
Chiều rộng thân (mm): 1695/1800/1995
Kiểu thân xe: Cabin tiêu chuẩn/Cabin mở rộng/Cabin đôi
GVW (tấn): 3,5-4,5t/ 6-7,5t/ 9-12t/ 12-14t
Lái xe bên trái và bên phải: Lái xe bên trái và bên phải
Hôm nay, chúng tôi tự hào giới thiệu các mẫu xe Foton Aumark TX được cải tiến, với những cải tiến về công suất động cơ, tải trọng, hộp số, nắp thùng lớn hơn và hệ thống đạt tiêu chuẩn Euro III. Đây là những chiếc xe tải đô thị công nghệ cao, được trang bị động cơ Isuzu (4JB1) và hộp số ZF. Chúng mang đến cho bạn một giải pháp hiệu quả cho các dịch vụ vận tải và hậu cần trong nhiều điều kiện khác nhau, cả trên đường dài và ngoài đường dài, đặc biệt là ở khu vực nông thôn.
Tại đây bạn có thể biết các mẫu chúng tôi cung cấp.
Đặc tính kỹ thuật
Động cơ Diesel phun nhiên liệu trực tiếp Common Rail Lovol 4JB1 và các công nghệ tiên tiến khác
● Mạnh mẽ, thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu
● Trọng lượng được tối ưu hóa với tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng và độ bền của vật liệu
● Thế hệ turbo tăng áp tối ưu giúp giảm độ rung và tiếng ồn của động cơ, đồng thời cải thiện công suất
● Nhờ công nghệ áp suất cao của Bosch, động cơ có thể tiết kiệm hơn 12% nhiên liệu mỗi năm (so với động cơ cùng loại)
● Aumark TX là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn đang tìm kiếm công nghệ tiên tiến và hiệu suất đáng tin cậy.
Nội ngoại thất
Khung gầm xe tải bao gồm một khung được tán đinh hoàn toàn với các dầm gia cố
● Trục sau nhẹ nhưng có độ cứng và sức cản lớn, ngay cả khi tải trọng nặng
● Nội thất với môi trường làm việc thoải mái cho người lái và cabin được gia cố
● Thiết kế công thái học với tầm nhìn rộng
● Sử dụng bảng điều khiển hiện đại, dễ đọc, có đèn LED chỉ báo và màn hình chẩn đoán với các cảm biến và điều khiển dễ tiếp cận
● Hệ thống phanh thủy lực servo được hỗ trợ bởi mạch phanh tang trống kép tạo nên khả năng lái xe an toàn và hiệu quả đáp ứng yêu cầu của hoạt động hậu cần và vận tải đô thị hiệu quả.
Chiều rộng thân (mm) |
1695/ 1800/ 1995 |
|||
Loại nội dung |
Cabin tiêu chuẩn/ Cabin mở rộng/ Cabin đôi |
|||
GVW (tấn) |
3,5-4,5 tấn |
6-7,5 tấn |
9-12t |
12-14t |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2600/ 2800/ 3360 |
3360/3800 |
3800/ 4200/ 4500 |
4500/ 4700/ 5200 |
Động cơ |
Dòng 4JB1 |
Yuchai YC4FA90- 33 |
Yuchai YC4D130- 33 Y U chênh lệch YC4E140- 33 |
Yuchai YC4E160- 48 |
Hộp số |
Hộp số sàn 5 cấp / Hộp số sàn 6 cấp (3360) |
Hộp số sàn 5/6 cấp |
||
Khung (mm) |
170*60*5/ 190*60*5 (336) |
195*60*5 |
215*65*6 |
|
Phanh |
phanh thủy lực/ phanh khí nén (3360) |
Phanh khí nén |