Hình ảnh Aumark TX 3511

Thương hiệu: Foton AUMARK TX

Công suất & Hiệu suất: Động cơ 2.8L @ 103 PS / Mô-men xoắn 225 NM / Khả năng leo dốc 35%

An toàn: Phanh thủy lực trước/ Phanh phụ xả

Tiện nghi: Tay lái trợ lực/ Hệ thống sưởi có thể điều chỉnh

Tiện lợi: Radio AM/FM tích hợp & AUX/ Dung tích bình xăng 80L


Liên hệ ngay WhatsApp
Thông tin chi tiết sản phẩm

Foton Aumark TX 3511 hoàn toàn phù hợp với các tổ chức và cá nhân cần giải pháp nhanh nhẹn và hiệu quả cho việc giao hàng sản phẩm, cho phép họ mở rộng phạm vi hoạt động và tiếp cận các cơ hội mới.

Foton Aumark TX 3511 vận hành thoải mái trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt. Xe có nhiều lựa chọn khung gầm và dải công suất động cơ rộng để đáp ứng nhu cầu vận hành. Khung gầm chắc chắn của Aumark TX và động cơ Lovol được tối ưu hóa công nghệ của Perkins mang lại sức mạnh, công suất và độ tin cậy, cùng với khả năng tải trọng lớn. Hệ thống giảm tiếng ồn, nội thất kiểu sedan, hệ thống hỗ trợ lái xe thoải mái và cơ cấu phanh an toàn cho phép người lái vận hành xe trong điều kiện thoải mái và an toàn.

Được thiết kế cho mọi điều kiện đường xá, Aumark TX có chiều dài cơ sở 2.800 mm và khoảng sáng gầm xe tối thiểu 190 mm. Công ty cũng cho biết thêm rằng chiếc xe bán tải này được thiết kế với một trong những cabin an toàn, tiện dụng và thoải mái nhất, với hệ thống sưởi, vô lăng điều chỉnh được và ống kính góc rộng hạng IV. Xe cũng được trang bị đầy đủ các hệ thống âm thanh như radio, AUX và MP3.


Hình ảnh Aumark TX 3511

Giá trị

Giải pháp phân phối hiệu quả
Chọn mẫu xe phù hợp nhất với nhu cầu của bạn Khung gầm và động cơ được tối ưu hóa Thoải mái hơn.
Có thể hoạt động ở những khu vực có nhiệt độ cực cao hoặc cực thấp

khung gầm

Hệ thống treo khung gầm được tối ưu hóa bằng công nghệ xe tải hạng nặng của Mercedes-Benz
Hợp kim thép đặc biệt mới
Độ bền của khung gầm tăng hơn 52%
Van phân chia cảm biến tải
Sải lá nhíp tăng thêm 60cm

khả năng chuyên chở

Trục sau lớn cung cấp khả năng chịu tải mạnh hơn
Thùng hàng lớn với không gian lưu trữ lớn
Lốp lớn 8.25-20 tăng khả năng chuyên chở

Động cơ Foton Aumark TX

Động cơ Lovol
Sử dụng công nghệ Perkins
Mô-men xoắn cực đại lên tới 445 N.m
Công suất lên tới 137 mã lực
Tăng khả năng tăng tốc và khả năng leo dốc
Công suất tăng 14,8%
Tốc độ xe tối đa tăng 15,6%
Động cơ được tối ưu hóa để giữ vòng tua máy thấp nhằm giảm ma sát piston và mức tiêu thụ nhiên liệu
Thiết bị lọc hai bước giúp tăng hiệu quả lọc khí và tăng độ bền của động cơ
Hiệu suất khởi động nguội tuyệt vời


Hình ảnh Aumark TX 3511

Phanh

Hệ thống phanh bốn mạch tiên tiến có độ tin cậy cao
Phanh đĩa bánh trước có hiệu suất làm mờ tuyệt vời, hiệu suất làm mát, hiệu quả phanh, mức độ tiếng ồn và dễ bảo trì
Phanh đĩa trước và phanh tang trống sau tùy chọn

An ủi

Thoải mái khi lái xe
Sự thoải mái khi lái xe được tăng cường nhờ hệ thống trợ lực lái và bộ trợ lực ly hợp chân không
Cabin mái cao
Ghế gấp mật độ cao
Phong cách bảng điều khiển hoàn toàn mới
Nội thất trang trí theo phong cách Sedan
Cửa mở góc rộng
ABS
Cảm biến lùi
đầu đĩa CD
Cửa sổ điện
Khóa trung tâm

Giảm tiếng ồn

Giảm tiếng ồn bên ngoài
Vật liệu composite nhiều lớp giảm âm được sử dụng cho nóc cabin
Ống nạp thế hệ mới lắp cao với bộ giảm thanh nạp tích hợp
Vật liệu lá nhôm và cellucotton được sử dụng trong khoang động cơ để cải thiện khả năng giảm tiếng ồn, chống ẩm và chống rung

Thân hình

Thân xe được thiết kế hợp lý, rộng 1800mm và 1995mm
Mô hình động cơ và khí thải

 

 

Mẫu xe

Pelican 043djbkh

Định vị sản phẩm: vận chuyển hoặc chuyển giao các sản phẩm nông nghiệp, phụ phẩm và vật liệu xây dựng cự ly ngắn.

Tình trạng sử dụng: đường nông thôn, đường nhựa cát/xi măng, đường miền núi.

Động cơ

Mô hình động cơ

BY493ZLV1

Loại động cơ

Bốn xi-lanh/ thẳng đứng/ thẳng hàng/ làm mát bằng nước/ bốn thì/ bộ làm mát trung gian tăng áp/ bơm VE

Công suất định mức của động cơ (kw/vòng/phút)

Đánh/3600

Mô-men xoắn cực đại (N.m/vòng/phút)

225/2200

Dung tích động cơ (L)

2.771

Hộp số

Loại hộp số

LC5T88

Tỷ lệ tốc độ hộp số

i1=5.529, i2=2.782, i3=1.641, i4=1.000, i5=0.785, iR =5.271

Trục sau

Loại trục sau

Trục chết trục nổi hoàn toàn

Tải trọng trục sau (T)

ZT

Tỷ lệ tốc độ trục sau

5.571

Loại xả/kích thước xi lanh dầu

Xi lanh dầu tác động kép /2TG/-80×420

Loại cabin/ chiều rộng (mm)

Lái xe bên trái, đầu phẳng, hàng ghế đơn/1860

Hình thức ổ đĩa

4×2

Loại/số lốp

6.50R16/ 6+1

Loại phanh dịch vụ

Kiểu tang trống, phanh thủy lực

Loại phanh đỗ xe

Phanh kiểu tang trống trung tâm

Thiết bị lái

Tay lái trợ lực

Thông số trọng lượng

Trọng lượng không tải (Kg)

2560

Tải trọng định mức (Kg)

2000

Thông số hiệu suất

Tốc độ tối đa (không tải) (km/h)

105

Độ dốc tối đa (%)

27%

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5.8

Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm)

200

Độ nâng tối đa (°)

48°

Thông số kích thước

Kích thước tổng thể (DxRxC)mm

4790×1960×2260

Kích thước bên trong xe tải (DxRxC) mm

3000×1860×450

Sức chứa xe tải (m³)

2.5

Chiều dài cơ sở (mm)

2600

Vệt bánh xe trước/sau (mm)

1664/1555

Hệ thống treo trước/sau (mm)

1190/1000

Điện áp định mức (V)

12

Dung tích bình nhiên liệu (L)

80

Cấu hình tiêu chuẩn

Tắt lửa điện tử, lốp dự phòng, vô lăng điều chỉnh, phanh bằng ống xả, lò sưởi


Để lại tin nhắn của bạn

Những sảm phẩm tương tự

x

Sản phẩm phổ biến

x
x