Foton Miler 3.5T
Thương hiệu: Foton Miler
GVW: 3,5T
Tải trọng lượng: 2T
Lái xe bên trái/bên phải: Bên trái/bên phải
Động cơ: Động cơ: 4F25, dung tích xi lanh: 2.499 L
Công suất/tốc độ định mức: 96 kW/3.000 vòng/phút
Mô-men xoắn: 320 N.m/1.000 vòng/phút–2.800 vòng/phút
Foton, nhà sản xuất xe thương mại lớn nhất Trung Quốc và hàng đầu thế giới, đã tận dụng kinh nghiệm sản xuất xe tải hàng thập kỷ kết hợp với công nghệ tiên tiến của Châu Âu và Mỹ để tạo ra Miler - thương hiệu xe tải hạng nhẹ cao cấp. Được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng trên toàn cầu về các giải pháp hậu cần đô thị, Miler đặt ra các tiêu chuẩn mới cho ngành với chất lượng vượt trội, hiệu suất vượt trội, tính linh hoạt vượt trội, hiệu suất nhiên liệu vượt trội và lượng khí thải thấp thân thiện với môi trường.
Câu chuyện của Miler
Vận tải và hậu cần đô thị đang là xu hướng với nhu cầu giao hàng chặng cuối ngày càng tăng.
Cùng với sự phát triển của nền kinh tế, công nghệ và mức sống, nhu cầu về hậu cần và vận tải đô thị đang tăng nhanh chóng.
Dòng xe Miler tích hợp công nghệ của Daimler, ZF và các thương hiệu hàng đầu thế giới khác, với hệ thống nâng cấp toàn diện về động cơ, khung gầm, thiết bị điện tử và thân xe, nhằm đáp ứng nhu cầu nâng cao của người dùng về hậu cần đô thị với chất lượng tuyệt vời và hiệu quả cao.
Hình ảnh nội thất Miler
Miler tùy chỉnh dành cho bạn
1. Đồng sáng tạo giữa nhà máy và khách hàng
Đã thu thập hơn 20.000 lời khuyên từ người sử dụng xe tải hạng nhẹ;
Dựa trên dữ liệu hoạt động lớn của hàng triệu người dùng phân phối đô thị của Foton ở cả Trung Quốc và nước ngoài;
“Hướng đến khách hàng” và 3 năm đồng sáng tạo giữa nhà máy và khách hàng để chế tạo một chiếc siêu xe tải do người dùng định nghĩa.
2. Nghiên cứu và phát triển định hướng
Nhóm nghiên cứu và phát triển của Viện nghiên cứu Foton đã dành ba năm để xây dựng một nền tảng công nghệ mới hướng tới mục tiêu chi phí thấp, hiệu quả cao, thu nhập cao và sự thoải mái cao, hướng tới hơn 20 kịch bản phân phối đô thị được chia nhỏ và hơn 80 điều kiện làm việc cho xe tải hạng nhẹ.
3. Sự tham gia của chính quyền
CATARC — Cơ quan nghiên cứu và phát triển ô tô của Trung Quốc tham gia đầy đủ vào quá trình nghiên cứu và phát triển Miler;
Từ cuộc điều tra ban đầu của người dùng, đến việc cải tiến sản phẩm hơn mười lần, cho đến quá trình xác minh hiệu suất xe cuối cùng, Miler, CATARC và người dùng đều tham gia toàn diện vào quá trình sản xuất, nghiên cứu và sử dụng để tạo ra tình huống đôi bên cùng có lợi.
4.Kiểm tra đường cực độ
Nhóm gồm Miler, Aucan và CATARC đã tiến hành xác minh hiệu suất của xe trong các môi trường khắc nghiệt, tức là cao nguyên (đèo Tanggula, cao 5.231 m so với mực nước biển), nhiệt độ cao (Turpan, nhiệt độ trung bình 45°C) và lạnh (Hailar, -40°C) trên xe tải Miler, cũng như thử nghiệm toàn diện trên đường thực tế dài 2 triệu km.
FOTON Miler — thương hiệu xe tải nhẹ dành cho vận tải và phân phối trong thành phố
Có hơn 700 cửa hàng bán hàng và dịch vụ tại thị trường nước ngoài cho thương hiệu Foton LDT (động cơ Aucan), bao phủ hơn 80 quốc gia và khu vực.
Thương hiệu |
Ảnh Miler |
|||
Người mẫu |
BJ 1035 V5JV5-05 |
|||
Thân hình |
Cabin đơn |
Cabin đơn |
||
Động cơ |
Người mẫu |
DAN20L |
DAN20L |
|
Khí thải |
Euro. II |
Euro. II |
||
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Xăng |
||
Công suất ( KwZrpm ) |
106/6000 |
106/6000 |
||
TDrque ( N-mZrpm ) |
195 / 4400 |
195 / 4400 |
||
Độ dịch chuyển (ml) |
1998 |
1998 |
||
Quá trình lây truyền |
Datar (Khamt) |
Datar (Khamt) |
||
Thông số kích thước |
||||
Kích thước ngoài thân thiết kế (mm) - Hộp phẳng |
5165 x 1950 x 2135 |
5585 x 1950 x 2135 |
||
Kích thước khoang hàng hóa (mm) - Hộp phẳng |
5165 x 1950 x 2135 |
3815 x 1850 x 400 |
||
Kích thước ngoài thân xe thiết kế (mm) - Thùng chở hàng kín |
5200 x 1950 x 2725 |
5620 x 1950 x 2725 |
||
Kích thước khoang hàng hóa (mm) - Hộp hàng hóa kín |
3380 x 1850 x 1800 |
3815 x 1850 x 1800 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2700 |
3000 |
||
Thông số công suất |
||||
GVW (kg) |
3495 |
3495 |
||
Trọng lượng không tải (kg) – Khung gầm |
1455 |
1485 |
||
Trọng lượng không tải (kg) – Hộp phẳng |
1765 |
1815 |
||
Tải trọng (kg) (bao gồm cả người) |
2040 |
2010 |
||
Tải trọng |
con mèo |
con mèo |
||
Sức chứa (Người) |
2 |
2 |
||
Trục trước |
1T |
1T |
||
Trục sau |
2,5T |
2,5T |
||
Tỷ lệ trục sau |
5.375 |
5.375 |
||
Cấu hình cơ bản |
||||
Trang trí nội thất |
Bao gồm một nửa |
• |
• |
|
Cánh tay tự điều chỉnh khe hở phanh |
. |
• |
||
ABS |
• |
• |
||
Loại phanh |
Đằng trước |
Đĩa |
Đĩa |
|
Ở phía sau |
Cái trống |
Cái trống |
||
Bàn đạp ga điện tử |
• |
• |
||
Loại phanh đỗ xe |
Trống trung tâm |
Trống trung tâm |
||
Hệ thống treo |
Đằng trước |
Lá mùa xuân, 3 |
Lá Mùa Xuân, 3 |
|
Ở phía sau |
Lá mùa xuân, 3+2 |
Lá lò xo, 3+2 |
||
Công tắc đa hình EP |
• |
• |
||
Bình xăng |
Nhựa, 60L |
Nhựa, 60L |
||
Loại lốp |
185R15 |
185R15 |
||
Khóa trung tâm |
. |
. |
||
Cửa sổ điện |
• |
. |
||
Điều khiển từ xa |
• |
• |
||
Đèn pha tự động |
• |
• |
||
Đèn pha điều chỉnh bằng điện |
• |
• |
||
Đèn pha halogen |
• |
• |
||
Bật lửa thuốc lá |
. |
• |
||
Ổ cắm điện 12V |
• |
• |
||
Khóa một chìa khóa nâng cửa sổ xe (không có chức năng chống kẹp) |
• |
. |
||
Cảnh báo cửa chưa đóng |
• |
• |
||
Báo động quên chìa khóa |
• |
• |
||
Chưa thắt dây an toàn cho người lái |
• |
. |
||
Cấu hình tùy chọn |
||||
cái |
cái |
cái |
||
9 inch MP5 + hình ảnh lùi + bluetooth |
cái |
cái |
||
Ghế lái giảm xóc cơ học |
cái |
cái |
||
Điều hòa điện |
cái |
cái |
||
Hộp phẳng |
cái |
cái |
||
Hộp hàng hóa ( Đóng ) |
cái |
cái |
||
Bảng điều khiển LCD |
cái |
cái |
||
Ánh sáng ban ngày |
cái |
cái |
||
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
cái |
cái |
||
Radar đảo chiều + Cruise |
cái |
cái |
||
ghế PU |
cái |
cái |