Xe chở hàng Foton AUMAN EST-A 6X4
Nền tảng: Dòng 6
Động cơ: 410 | 440 | 460
Chế độ lái: 4X2/6X4/6X2R
Hộp số: Hộp số sàn / tự động ZF
Cabin lái: Mui cao | mui phẳng
Foton AUMAN EST A là phiên bản tự động của dòng xe tải Energy Super Truck (EST). Xe được trang bị động cơ diesel tăng áp Cummins ISG 11,8 lít, sáu xi-lanh thẳng hàng, sản sinh công suất 424 mã lực tại 1.900 vòng/phút.
Cải tiến tổng thể về sự thoải mái
Ngoại thất đơn giản nhưng hiện đại, hệ thống an toàn tiên tiến, tiết kiệm nhiên liệu và thoải mái.
NHÀ DI ĐỘNG TIỆN NGHI
Nội thất rộng rãi, lấy cảm hứng từ xe sedan, cabin có giường tầng đôi.
Có hệ thống treo khí nén 4 điểm trong cabin.
THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN NHÂN BẢN
APU tùy chọn giúp duy trì nhiệt độ thoải mái trong cabin khi tắt động cơ.
Cửa sổ chỉnh điện, hệ thống khóa trung tâm và cửa sổ trời chỉnh điện.
MÔI TRƯỜNG LÁI XE YÊN TĨNH
Vật liệu cách âm tổng hợp cao cấp và thiết kế, đạt độ ồn dưới 60 decibel khi chạy không tải.
Tính năng an toàn nâng cao
Sau một loạt cải tiến và nâng cấp, xe có công nghệ hoàn thiện và hiệu suất ổn định, đáng tin cậy, trở thành lựa chọn cho hoạt động hậu cần.
AN TOÀN THỤ ĐỘNG
Tuân thủ Tiêu chuẩn An toàn Châu Âu ECE R93
Cabin được trang bị công nghệ treo khí nén bốn điểm, có thể di chuyển về phía sau khi va chạm.
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống iBrake với lực phanh tối đa lên tới 370HP giúp giảm quãng đường phanh.
Hệ thống phanh khi xuống dốc cải thiện 50% so với hệ thống phanh khí thải thông thường.
Cửa sổ sau lớn hơn, hệ thống ABS+ASR, dây an toàn ba điểm có thể điều chỉnh, đèn LED chạy ban ngày.
Động cơ Cummins ISG
Động cơ Cummins dòng ISG được sản xuất tại nhà máy Foton Cummins vào năm 2014. Động cơ ISG là kết quả của sự hợp tác giữa Cummins Mỹ, Foton Cummins và các đối tác bên thứ ba của Foton. Động cơ dòng ISG có các phiên bản 11 lít và 12 lít (công suất từ 350 mã lực đến 490 mã lực) và đạt tiêu chuẩn khí thải Euro-VI.
– Thiết kế mô-đun nhẹ giúp giảm số lượng bộ phận và đơn giản hóa việc bảo trì
– Công nghệ phanh iBrake đảm bảo an toàn
– Hệ thống làm mát và bôi trơn cải tiến giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng, kéo dài tuổi thọ của xe.
– Hệ thống phun nhiên liệu áp suất cao cải thiện công suất, giảm mức tiêu thụ nhiên liệu
–LBSC cải thiện hiệu quả công việc
– Chẩn đoán từ xa chính xác và hệ thống cảnh báo tiên tiến
– Công nghệ phát thải hàng đầu đáp ứng các yêu cầu phát thải nghiêm ngặt hơn.
AUMAN EST-A được trang bị hệ thống hỗ trợ phanh ABS+EBD, hệ thống radar đa tiêu cự tiên tiến, hệ thống cảnh báo chệch làn đường và hệ thống phanh khẩn cấp tự động giúp cải thiện an toàn vận hành. Hệ số cản khí nén của xe chỉ 0,564, giúp giảm 1% mức tiêu thụ nhiên liệu. Ngoài ra, việc sử dụng cánh gió, cánh gió trước và các cấu trúc khí động học độc quyền giúp giảm thêm 0,5% mức tiêu thụ nhiên liệu.
PHÍA ĐÔNG |
Thành lập năm 4189SLFKA-AGZA03 |
Thành lập 4259SMFKB-BQZA03 |
Thành lập 4259SMFKB-26ZA01 |
Loại taxi |
Cabin mở rộng mái cao |
Cabin mở rộng mái cao |
Cabin mở rộng mái cao |
Hệ thống truyền động |
4×2 |
6×4 |
6×4 |
Kích thước xe (mm) |
6055x 2490x 3495/3468 |
6950x 2490x 3570/3890 |
6950x 2490x 3570/3890 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3600 |
3300+1350 |
3300+1350 |
Khoảng sáng gầm tối thiểu (mm) |
243 |
243 |
243 |
Trọng lượng không tải (kg) |
8250 |
8800 |
9800 |
GCW/GVW(kg) |
40000 |
55000 |
90000 |
Nhiên liệu & Động cơ |
|||
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Diesel |
Diesel |
Mô-men xoắn Nm/công suất |
2200Nm/316Kw(430HP) |
2000Nm/294Kw(400HP) |
2000Nm/315Kw(430HP) |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO IV |
EURO III |
EURO III |
Mô hình hộp số |
ZF16S2230TO |
12JSD180T (Hợp kim nhôm) |
12JSD180T (sắt) |
khung gầm |
|||
Thông số lốp |
315/80R22.5 |
315/80R22.5 |
12.00R20 |
Hệ thống treo trước |
Lò xo lá song song + thanh ổn định + giảm xóc ống lồng |
Vài lá nhíp song song + thanh ổn định + giảm xóc dạng ống lồng |
Lò xo lá kép + ống lồng |
Hệ thống treo sau |
Lò xo lá song song + thanh ổn định + giảm xóc dạng ống lồng |
Hệ thống treo loại cân bằng + nhíp lá song song |
Lò xo lá kép + trục |
Trục sau |
13T485 Trục giảm tốc đơn |
13T469 Trục cuối giảm tốc đơn |
Trục giảm tốc kép 13T Benz |
Tỷ lệ truyền động cuối cùng |
3.7 |
3.083 |
4.76 |
Tùy chọn trục sau |
4.111/ 4.111(ABS) /3.7(ABS) |
3.364/ 3.364(ABS)/ 4.111/ 4.111(ABS)/3.7/3.7(ABS)/ 3.083(ABS)/ 2.714/2.714(ABS) |
4.76(ABS)/5.26/ 5.26(ABS)/4.20 |