Xe cứu thương Foton View CS2
Hệ thống điện: ISF2.8/4G69/3TZ
Dung tích xi lanh và công suất (ml/Kw): 2780*105/2378*100/2693*120
Sức chứa chỗ ngồi: 2/3
Tổng khối lượng (Kg): 3400
Xe cứu thương Foton được sản xuất theo quy trình đúc một lần và áp dụng thiết kế hoàn toàn có thể tháo rời. Xe được trang bị nhiều hộp chứa đồ phía trên. Xe có thể được trang bị nội thất với nhiều thiết bị cứu hộ chuyên nghiệp đa dạng, khoang điều trị y tế có độ an toàn và vệ sinh cao, khả năng cách ly, chống ăn mòn, thông gió và kháng khuẩn tuyệt vời. Khung gầm chắc chắn cùng thân xe và khung gầm liền khối được cải tiến đảm bảo khả năng di chuyển ổn định, độ tin cậy và độ bền cao, cũng như khả năng chuyên chở lớn. Động cơ đẳng cấp thế giới được trang bị để đạt được hiệu suất mạnh mẽ, hiệu suất cao và tiết kiệm nhiên liệu.
Với thiết kế không gian siêu lớn, bố trí hợp lý và chất lượng đáng tin cậy, xe cứu thương View đã nhận được sự đánh giá nhất quán từ khách hàng trong và ngoài nước. Khoang điều trị y tế có không gian rộng và bố trí hợp lý, có thể đáp ứng đầy đủ nhu cầu cứu hộ khẩn cấp. Trần của khoang điều trị y tế sử dụng vật liệu composite một lần để đạt được hiệu suất chống thấm nước và chống bám bẩn cao và vật liệu composite cao để đạt được hiệu suất chống thấm nước và chống bám bẩn cao và khoang cao được làm bằng ván PVC mật độ cao để đảm bảo hiệu suất chống ẩm và kháng khuẩn cao cũng như thân thiện với môi trường và vệ sinh cao. Khoang được chiếu sáng bên trong bằng đèn LED để đạt được hiệu quả và tiết kiệm năng lượng cao. Các thiết kế cá nhân hóa được cung cấp tùy theo nhu cầu của nhiều khách hàng khác nhau.
Xe cứu thương Foton có ngoại hình tiêu chuẩn, nội thất nhỏ gọn, tính kinh tế và tính thực tiễn cao. Xe chủ yếu được sử dụng để vận chuyển bệnh nhân trong tình trạng tương đối ổn định đến bệnh viện và chỉ thực hiện một số thao tác y tế đơn giản, bao gồm truyền máu, thở oxy, cầm máu và băng bó trong quá trình vận chuyển.
MẪU XE |
CŨNG VẬY |
XEM CS2 |
XEM C2 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ CẤU HÌNH |
|||
Hệ thống điện |
ISF 2.8 |
ISF2.8/4G69/3TZ |
4JB1T/4Y |
Dung tích xi lanh và công suất (ml/Kw) |
2780/120 |
2780*105/2378*100/2693*120 |
2771*70/2237*ht |
Số chỗ ngồi |
3 |
2/3 |
3 |
Khối lượng tịnh (Kg) |
3499 |
3400 |
3150 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3750 |
3110 |
3050/2570 |
Vệt bánh xe (Trước/sau) |
1704/1740 |
1655/1650 |
1470/1465 |
Kích thước tổng thể (mm) |
5990*2000*2415 |
5380*1920*2285 |
5320*1695*2240 |
4840*1695*2240 |
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro II/Euro V/Euro IV |
Tiêu chuẩn khí thải Euro-IVIZero |
Euro-II/Euro-IV |
Loại nhiên liệu |
Dầu diesel/Xăng |
Dầu diesel/Xăng |
Diesel |
Thông số lốp |
215/75r16lt |
195R15C |
195R15C |
Mô hình động cơ |
ISF2.8s4161P |
ISF2.8s5141P |
B493 Zl4 |
4G69S4N |
BJ491EQ4-12k |
||
3TZ |
|||
CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN XE |
|||
Cửa sổ điện |
. |
. |
. |
Khóa điều khiển trung tâm |
. |
. |
. |
ABS+EBD |
. |
. |
. |
Điều hòa trước và sau |
. |
. |
. |