Cần bán xe taxi đôi Foton Tunland
Tiêu chuẩn khí thải: Euro IV
Buồng lái: Hàng ghế đôi
Chiều dài cơ sở: 3110
Hình thức lái xe: 4×4
Chiều rộng xe (mm): 1940
Foton Tunland Double Cab là mẫu xe có hiệu suất tổng thể tuyệt vời.
Xe Foton Tunland Double Cab cần bán - Ngoại hình và nội thất: Thiết kế thân xe uy nghi và mạnh mẽ, mang phong cách off-road đậm chất Mỹ. Những đường nét đầy đặn và mượt mà thể hiện cảm giác mạnh mẽ, chẳng hạn như phần đuôi xe nhô cao và đường viền hông đơn giản nhưng mạnh mẽ. Hình dáng tổng thể vừa thời trang vừa cứng cáp. Nội thất mang phong cách sedan với sự kết hợp giữa hai tông màu sáng và tối. Ghế ngồi được thiết kế công thái học và có thể điều chỉnh 10 hướng. Một số mẫu xe được trang bị ghế ngồi công thái học có chức năng sưởi và màn hình cảm ứng đa chức năng độ nét cao 10,25 inch, giúp cải thiện sự thoải mái và tiện lợi khi lái xe.
Xe Foton Tunland Double Cab cần bán - Hiệu suất mạnh mẽ.
Foton Tunland Double Cab có nhiều lựa chọn động cơ như động cơ diesel 2.0T, động cơ diesel 2.8T và động cơ xăng. Ví dụ, động cơ diesel Oukang 2.0T áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật của Đức, bổ sung bộ tăng áp BorgWarner VGT và hệ thống phun nhiên liệu điện tử áp suất cao thế hệ thứ ba của Bosch, mang lại công suất mạnh mẽ và ổn định, với công suất tối đa 120kW và mô-men xoắn cực đại 375N·m.
Xe Foton Tunland Double Cab cần bán - Khả năng chở hàng và chạy địa hình.
Khả năng chở hàng của Foton Tunland Double Cab rất tốt và kích thước thân xe lớn. Thùng chở hàng của một số mẫu xe đã được tối ưu hóa, giúp tăng thể tích chở hàng hiệu quả. Đồng thời, thân xe được thiết kế gia cố, các bộ phận nâng cấp như nhíp lá và ống trục sau, cùng với lốp xe chuyên dụng chịu tải nặng, khả năng chở hàng được cải thiện đáng kể, chẳng hạn như phiên bản kỹ thuật và phiên bản chịu tải nặng của xe bán tải Trailblazer.
Cần bán xe taxi đôi Foton Tunland |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
Buồng lái xe |
Hàng đôi |
Chiều dài cơ sở |
3110 |
Hình thức lái xe |
4×4 |
Mẫu xe |
TUNLAND G7 |
Chiều rộng xe (mm) |
1940 |
Mô hình thông báo |
BJ1037V3MAV-R1 |
G2F0105N002E001 |
|
Kích thước bên ngoài (mm) |
5340×1940×1870 |
Mô hình động cơ |
4F20TC5-1P4 |
Nhà sản xuất động cơ |
HÌNH ẢNH |
Loại nhiên liệu |
dầu diesel |
Quyền lực |
120 |
Mã lực |
160 |
Mô hình truyền dẫn |
ZM6T82 |
Trục trước |
1.ZT |
Trục sau |
1.8T |
Tỷ lệ tốc độ trục sau |
3.91 |
Kiểm soát phanh |
ABS+EBD |
Lốp xe |
245/70,16 |
Dung tích bình xăng |
Đặt nó xuống |
Cấu hình cơ bản |
Bảng điều khiển LCD 12,3 inch/vô lăng giả da + nút đèn nền (FM + âm lượng), Bluetooth, lật trang bảng điều khiển, kiểm soát hành trình/ghế đan/cửa sổ chỉnh điện bốn cửa/khóa trung tâm từ xa/chìa khóa thông minh/MP5 + hình ảnh lùi/trần xe phía trước USB × 1, hộp để tay USB × 2, USB phía sau × 1 |
Điều hòa không khí |
Điều hòa điện |
Số lượng lốp |
4+1 |
Thông số cấu hình vùng chứa |
1520×1580×440 |