Foton Xiangling M2
Vô lăng Lái xe bên trái
Tiêu chuẩn khí thải Euro 2
Chiều dài cơ sở 2850 (cabin: một hàng rưỡi); 3200(cabin: hàng đôi)
Hình thức lái xe 4×2
Chiều rộng xe (mm) 1890 (cab: một hàng); 1870 (cab: một hàng rưỡi/hai hàng)
Đường ray trước/sau (mm) 1410/1320
Xe tải Trung Quốc đang bán - Phiên bản động cơ diesel Foton Xiangling M2 là loại xe thương mại nhỏ được trang bị động cơ DAE với các tính năng sau:
Xe tải Trung Quốc để bán - Hiệu suất động cơ
Thương hiệu: DAE
-Loại: Động cơ Diesel
Ưu điểm: Công suất mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao, thích hợp phân phối trong đô thị và vận chuyển cự ly ngắn.
Xe tải Trung Quốc để bán - Thiết kế xe
Ngoại hình: Đơn giản và thiết thực, phù hợp với nhu cầu của xe thương mại.
Sức chứa hàng hóa: Không gian thùng hàng lớn, sức chứa lớn, phù hợp với nhiều loại hình vận chuyển hàng hóa.
Sự thoải mái: Cabin được thiết kế hợp lý, dễ vận hành và thoải mái khi lái.
Xe tải Trung Quốc cần bán - Tiết kiệm nhiên liệu
Tiêu thụ nhiên liệu: Động cơ Diesel có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, phù hợp sử dụng lâu dài và tần suất cao.
- Tiết kiệm: Chi phí vận hành thấp, phù hợp với doanh nghiệp vừa và nhỏ, cá nhân tự kinh doanh.
Xe tải Trung Quốc để bán - Độ tin cậy
Độ bền: Động cơ DAE nổi tiếng với độ bền và phù hợp với các hoạt động cường độ cao.
Bảo trì: Cấu trúc đơn giản, dễ bảo trì và chi phí bảo trì thấp.
Xe tải Trung Quốc cần bán - Các tình huống áp dụng
Phân phối trong đô thị: Thích hợp cho việc vận chuyển cự ly ngắn trong thành phố.
Giao thông nông thôn: Thích ứng với điều kiện đường xá phức tạp và phù hợp sử dụng ở vùng nông thôn.
Ngành logistics: Đáp ứng nhu cầu logistics vừa và nhỏ, nâng cao hiệu quả.
Xe tải Trung Quốc cần bán - Cấu hình an toàn
An toàn cơ bản: được trang bị ABS, EBD,... đảm bảo an toàn khi lái xe.
Cấu trúc thân máy: chắc chắn và bền bỉ, mang lại khả năng bảo vệ tốt.
Xe tải Trung Quốc để bán |
|
Vô lăng |
Tay lái bên trái |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 2 |
Chiều dài cơ sở |
2850/3200 |
Hình thức lái xe |
4×2 |
Chiều rộng xe (mm) |
1890/1870 |
Kích thước bên ngoài (mm) Khung xe |
5220×1890×2625 (cabin một hàng) 5740×1870×2045 (cabin hai hàng ghế) 5410×1870×2020 (cabin một hàng rưỡi) |
Chế độ động cơ |
DAM16KL |
Quyền lực |
85 |
Mã lực |
102 |
Mô hình truyền dẫn |
Anh ấy thật đáng xấu hổ |
Trục trước |
1,5T |
Trục sau |
3,5T |
Tỷ lệ tốc độ trục sau |
4.33 |
Lốp xe |
Lốp không săm (hệ mét) 185R15 8PRinch) 7.50R16 14 lớp |
Dung tích bình nhiên liệu |
60L |
Điều hòa không khí |
Điều hòa chỉnh tay |
Số lượng lốp |
Động cơ đôi phía sau 6+1 |
Thông số cấu hình vùng chứa |
Kích thước thùng: 3300*1750*1700mm, thùng chở hàng bằng bìa cứng, cửa đơn và cửa sau một mặt, khóa mạ kẽm |